G-BY1DJS2Y8B
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 07 tháng 8 năm 2003 và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 6-1: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. /.
STT |
CHỈ TIÊU |
TIÊU CHUẨN |
1 |
Hàm lượng chì ( Pb ) |
≤ 0,01 mg/l |
2 |
Hàm lượng Cadimi ( Cd ) |
≤ 0,003 mg/l |
3 |
Hàm lượng đồng ( Cu ) |
≤ 2 mg/l |
4 |
Hàm lượng Florua ( F- ) |
≤ 1,5 mg/l |
5 |
Hàm lượng Crom tổng ( Cr ) |
≤ 0,05 mg/l |
6 |
Hàm lượng Mangan ( Mn ) |
≤ 0,4 mg/l |
7 |
Hàm lượng Nitrate |
≤ 50 mg/l |
8 |
Hàm lượng Nitrate |
≤ 3 mg/l |
9 |
Hàm lượng Cyanua ( CN- ) |
≤ 0,07 mg/l |
10 |
Chlor |
≤ 5 mg/l |
11 |
Clorat |
≤ 0,7 mg/l |
12 |
Clorit |
≤ 0,7 mg/l |
13 |
Bromat |
≤ 0,01 mg/l |
14 |
Hàm lượng Arsen ( As ) |
≤ 0,01 mg/l |
15 |
Hàm lượng Boron ( tính chung cho Borat và Boric ) |
≤ 0,5 mg/l |
16 |
Hàm lượng Bari ( Ba ) |
≤ 0,7 mg/l |
17 |
Hàm lượng Thủy ngân ( Hg ) |
≤ 0,006 mg/l |
18 |
Hàm lượng Molybdenum ( Mo ) |
≤ 0,07mg/l |
19 |
Hàm lượng Nickel ( Ni ) |
≤ 0,07 mg/l |
20 |
Hàm lượng Antimon ( Sb ) |
≤ 0,02 mg/l |
21 |
Hàm lượng Selen ( Se ) |
≤ 0,01 mg/l |
22 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
≤ 0,5 mg/l |
23 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
≤ 1 mg/l |
24 |
Coliforms tổng cộng |
0/250 ml |
25 |
Escherichia coli |
0/250 ml |
26 |
Streptococci feacal |
0/250 ml |
27 |
Pseudomonas aeruginosa |
0/250 ml |
28 |
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit |
0/50 ml
|